Giới thiệu Máy In Nhãn Mác Brother PT-P950NW - Giao Màu Ngẫu Nhiên - Hàng Chính Hãng
Tổng quan sản phẩm
Máy in nhãn mác Brother PT-P950NW là dòng chuyên đặc thù in nhãn mác dán bao bì sản phẩm. Khi in nhãn máy sẽ thêm 1 lớp màng bảo vệ đặc biệt để chống hóa chất. Và chịu được các môi trường khắc nghiệt như dầu mỡ dung môi hữu cơ…
Ứng dụng của máy in nhãn mác
Mặc dù hoàn toàn có thể dùng làm máy in mã vạch nhưng chức năng chính của nó là in nhãn mác lên bao bì sản phẩm. Dùng để in nhãn mác, bao bì sản phẩm với yêu cầu tồn tại được trong các môi trường khắc nghiệt.
Các môi trường có hóa chất, dầu mỡ, các dung môi hữu cơ có khả năng tẩy rửa làm mất màu nhãn dán. Đó chính là nhờ công nghệ phủ 1 lớp bảo vệ đặc biệt độc quyền chỉ có trên Brother PT-P950NW.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Máy in nhãn mác Brother PT-P950NW là dòng chuyên đặc thù in nhãn mác dán bao bì sản phẩm. Khi in nhãn máy sẽ thêm 1 lớp màng bảo vệ đặc biệt để chống hóa chất. Và chịu được các môi trường khắc nghiệt như dầu mỡ dung môi hữu cơ…
Máy in nhãn mác Brother PT-P950NW
Máy in nhãn mác Brother PT-P950NW
Ứng dụng của máy in nhãn mác Brother PT-P950NW
Mặc dù hoàn toàn có thể dùng làm máy in mã vạch nhưng chức năng chính của nó là in nhãn mác lên bao bì sản phẩm. Dùng để in nhãn mác, bao bì sản phẩm với yêu cầu tồn tại được trong các môi trường khắc nghiệt. Các môi trường có hóa chất, dầu mỡ, các dung môi hữu cơ có khả năng tẩy rửa làm mất màu nhãn dán. Đó chính là nhờ công nghệ phủ 1 lớp bảo vệ đặc biệt độc quyền chỉ có trên Brother PT-P950NW.
Đối tượng khách hàng sử dụng
Thường là các đơn vị sản xuất muốn chủ động trong việc tự in nhãn mác bao bì sản phẩm với đặt thù môi trường hóa chất đó là:
Các công ty hóa chất: chỉ duy nhất chủng loại nhãn dán này mới có khả năng chịu được điều kiện tẩy rửa mạnh.
Các đơn vị y tế cũng là đối tượng khách hàng nên sử dụng vì các sản phẩm hóa chất được sự dụng rất nhiều trong ngành này. Ngoài ra các thiết bị y tế thường phải chịu các điều kiện mài mòn. Chính vì thế nên các loại nhãn mác dạng này rất phù hợp.
Siêu thị với đặc thù sản phẩm tiếp xúc nhiều với mồ hôi tay con người, nên với các loại nhãn dán phổ thông dễ dàng bị mờ và nhòe mực.
Các nhà máy thiết bị điện tử sử dụng nhãn mác này là lựa chọn tối ưu, các sản phẩm này thường sẽ chịu điều kiện mài mòn rất mạnh. Không những thế nhà sản xuất còn muốn nhãn mác của họ tồn tại lâu với lợi ích quảng bá thương hiệu.
Sử dụng nhãn dán bền trong quản lý tài sản là giải pháp cực kỳ tốt. Với việc hàng hóa tài sản công ty khi lưu kho sẽ bị rất nhiều điều kiện. Như độ ẩm, nhiệt độ… chính vì thế chỉ loại nhãn dán siêu bền mới có thể tồn tại trong môi trường này.
Nhãn dán của Brother PT-P950NW còn được sử dụng trong các trung tâm máy chủ lớn. Vì tại đây nhiệt độ rất cao trung vì vậy chỉ có loại nhãn dán không bị ảnh hưởng bởi nhiệt đọ mới có thể tồn tại được.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ CHUNG | |
Kích thước | Xấp xỉ 4.65″ (W) × 7.56″ (D) × 5.75″ (H) (118 mm (W) × 192 mm (D) × 146 mm (H)) |
Cân nặng | Xấp xỉ. 3.33 lb (1508 g) (không bao gồm giấy mực, pin và bộ lưu điện) |
TRẠNG THÁI ĐÈN LED | |
Chỉ báo trạng thái, Chỉ báo pin, Chỉ báo nguồn, Chỉ báo Wi-Fi | |
CÁC NÚT | |
nút nguồn, Feed & Cut button, nút Wi-Fi | |
THÔNG SỐ IN | |
Kiểu in | In truyền nhiệt |
Đầu in | 454 dot/360 dpi |
Độ phân giải đầu in | Cơ bản 360 dpi × 360 dpi Chế độ phân giải cao: 360 dpi × 720 dpi *1 Chế độ tốc độ cao: 360 dpi × 180 dpi *1 Chế độ chất lượng cao: 360 dpi × 360 dpi *2 |
Tốc độ in | – Chế độ sử dụng điện lưới: max. 2.36″/sec. (60 mm/sec.) (Chế độ tốc độ cao: max. 3.14″/sec. (80 mm/sec.)) *1 (Chế độ chất lượng cao: max.1.18″/sec. (30 mm/sec.)) *2 – Chế độ sử dụng pin: 0.78″/sec. – 2.36″/sec. (20 mm/sec. – 60 mm/sec.) (Chế độ chất lượng cao: 0.78″/sec. – 1.18″/sec. (20 mm/sec. – 30 mm/sec.)) *2 Tốc độ in thực tế thay đổi tùy theo điều kiện. |
Khổ giấy | Brother TZe tape cassette : 0.13″ (3.5 mm), 0.23″ (6 mm), 0.35″ (9 mm), 0.47″ (12 mm), 0.70″ (18 mm), 0.94″ (24 mm), 1.4″ (36 mm) widths Brother FLe label cassette : 0.82″ (21 mm) × 1.77″ (45 mm) Brother HSe tube cassette : 0.23″ (5.8 mm), 0.34″ (8.8 mm), 0.46″ (11.7 mm), 0.69″ (17.7 mm), 0.93″ (23.6 mm) widths Brother HGe tape cassette: 0.23″ (6 mm), 0.35″ (9 mm), 0.47″ (12 mm), 0.70″ (18 mm), 0.94″ (24 mm), 1.4″ (36 mm) widths |
Chiều rộng in tối đa | 1.26″ (32.0 mm) |
GIAO DIỆN | |
Cổng USB | Version 2.0 Full Speed (Peripheral) |
Wi-Fi | Wireless Direct: IEEE 802.11n Ad-Hoc mode: IEEE 802.11b Infrastructure mode: IEEE 802.11b/g/n WPS 2.0 |
Kiểu port | RS232C (The serial adapter (optional) is required.) |
USB host | Supports only barcode scanners |
LAN port | 10BASE-T/100BASE-TX |
Bluetooth | The Bluetooth interface (optional) is required.) Bluetooth Ver.2.1+EDR (Class 1) Supported profiles: SPP, OPP |
NGUỒN ĐIỆN | |
Adapter | AC adapter (AD9100ESA): 24 V AC 120 V 60 Hz |
Pin (Tùy chọn) | Li-ion Battery (PA-BT-4000LI): 14.4 V |
Tự động tắt nguồn | Li-ion Battery (PA-BT-4000LI): 30 min AC adapter (AD9100ESA): None |
THÔNG SỐ KHÁC | |
Dao cắt | Chế độ cắt giấy hoàn toàn tự động |
Nhiệt độ / độ ẩm hoạt động | Khi máy hoạt động: nhiệt độ vào khoảng 50°F (10°C) và 95°F (35°C) / độ ẩm khoảng từ 20% and 80% max. wet bulb temperature: 80.6°F (27°C) |
*1 | Chế độ có độ phân giải cao hoặc chế độ tốc độ cao có thể được sử dụng nếu bộ chuyển đổi AC được kết nối và băng keo TZe với mực đen được lắp đặt. Bạn không thể sử dụng chức năng này cho băng TZe-FX ** 1 |
*2 | Chế độ chất lượng cao có thể được sử dụng nếu cài đặt băng keo TZe với mực đen. Bạn không thể sử dụng chức năng này cho băng TZe-FX ** 1. |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Chi Tiết Sản Phẩm
Thương hiệu | Brother |
---|---|
Phụ kiện đi kèm | Đang cập nhật |